Top Ad unit 728 × 90

Từ vựng tiếng nhật bài 38

Nguồn :Trung tâm dậy tiếng nhật
Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Từ vựng tiếng nhật bài 38 giáo trình minano nihongo.Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.


Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:

そだてます(sodatemasu):nuôi , trồng
はこびます(hakobimasu):chở, vận chuyển
なくなります(nakunarimasu):mất, qua đời
にゅういんします(nyuuinshimasu):nhập viện
たいいんします(taiinshimasu):xuất viện
いれます(iremasu):bật

Các lớp học tiếng nhật tại trung tâm tiếng nhật SOFL
きります(kirimasu):tắt
かけます(kakemasu):khóa
きもちがいい(kimochigaii): dễ chịu, thư giản
きもちがわるい(kimochigawarui):khó chịu
おおきなー(ookina–):–to, –lớn
ちいさなー(chiisana–):–nhỏ, –bé
あかちゃん(akachan):em bé
しょうがっこう(shougakkou): trường tiểu học
ちゅうがっこう(chuugakkou):trường trung học cơ sở
えきまえ(ekimae):khu vực trước nha ga
かいがん(kaigan):bờ biển
うそ(uso):nói dối, lời nói dối
しょるい(shorui):giấy tờ,tài liệu
でんげん(dengen):nguồn điện , công tắc điện
―せい(–sei): sản xuất tai–
あ、いけない(a,ikenai):Ôi, hỏng mất rồi./Ôi, trời ơi
おさきに(osakini):Tôi xin phép về trước
かいらん(kairan):Tập thông báo
けんきゅうしつ(kenkyuushitsu): Phòng nghiên cứu
きちんと(kichinto): Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
せいりします(seirishimasu): sắp xếp
はんこ(hanko):con dấu, dấu
おします(oshimasu):đóng
ふたご(futago):cặp sinh đôi

しまい(shimai):chị em
5ねんせい(5 nensei) : học sinh năm thứ 5
にています(niteimasu):giống
せいかく(seikaku):tính cách
おとなしい(otonashii):hiền lành, trầm
せわをします(sewaoshimasu):chăm sóc , giúp đỡ
じかんがたちます(jikangatachimasu): thời gian trôi đi
だいすき(daisuki):rất thích
クラス(kurasu):lớp học, lớp
けんかします(kenkashimasu): cãi nhau
ふしぎ(fushigi):bí ẩn , kỳ thú, khó hiểu.
Các bài viết được đọc nhiều nhất :
>> Các trung tâm tiếng nhật
>>Các khóa học tiếng nhật
>>Kinh nghiệm học tiếng nhật
------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com


Từ vựng tiếng nhật bài 38 Reviewed by Unknown on 21:13 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Học tiếng nhật cấp tốc tại hà nội © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.