Top Ad unit 728 × 90

100 Chữ kanji thông dụng trong tiếng nhật phần 10

Chữ Kanji bao giờ cũng là phần học vô cùng khó khăn, gây nhiều trở ngại. trở nên dễ dàng hơn, những sai lầm hay mắc phải khi học tiếng Nhật.Tiếp tục cũng Trung tâm nhật ngữ SOFL tìm hiểu về 100 chữ kanji tiếng nhật thông dụng.
Học tiếng Nhật xin gửi đến các bạn phần 10 của phần thống kê những chữ Kanji thông dụng. Các bạn đã nhớ được hết chưa ? Hi vọng là bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

– Xem thêm:
+ Học chữ kanji thiếng nhật phần 8

+ Học tiếng nhật - 100 chữ kanji thông dụng ( phần 9 )

chu kanjij nhat ban

Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading
901 弱 nhược nhược điểm, nhược tiểu jaku
902 章 chương chương sách shoo
903 撤 triệt triệt thoái tetsu
904 納 nạp nộp noo, naQ, na, nan, too
905 痛 thống thống khổ tsuu
906 街 nhai phố xá gai, kai
907 笑 tiếu cười shoo
908 栄 vinh vinh quang, vinh hạnh ei
909 救 cứu cấp cứu, cứu trợ kyuu
910 願 nguyện tự nguyện, tình nguyện gan
911 探 thám do thám, thám hiểm tan
912 仲 trọng trọng tài chuu
913 裕 dụ giàu sang yuu
914 賃 nhẫm tiền thuê chin
915 扱 tráp đối xử –
916 了 liễu kết liễu, liễu giải ryoo
917 枠 cái khung –
918 秘 tất tất nhiên, tất yếu hi
919 鈴 linh cái chuông rei, rin
920 巻 quyển quyển sách kan
921 縮 súc co lại shuku
922 折 chiết bẻ gãy, chiết suất setsu
923 逃 đào đào tẩu too
924 詰 cật đóng hộp kitsu
925 雨 vũ mưa u


Học tiếng nhật bản

926 弾 đàn, đạn đánh đàn; viên đạn dan
927 宇 vũ vũ trụ u
928 鳥 điểu chim chóc choo
929 託 thác ủy thác taku
930 堂 đường thực đường, thiên đường doo
931 党 đảng đảng phái too
932 仏 phật phật giáo butsu
933 困 khốn khốn cùng kon
934 倉 thương nhà kho soo
935 互 hỗ tương hỗ go
936 節 tiết tiết mục setsu, sechi
937 絵 hội hội họa kai, e
938 届 giới đưa đến –
939 慎 thận thận trọng shin
940 慮 lự tư lự, khảo lự ryo
941 徴 trưng đặc trưng, tượng trưng choo
942 端 đoan đầu đoạn tan
943 肉 nhục thịt niku
944 枚 mai tờ mai
945 丁 đinh tei, choo
946 借 tá mượn, tá điền shaku
947 骨 cốt xương, cốt nhục kotsu
948 傾 khuynh khuynh đảo, khuynh hướng kei
949 還 hoàn hoàn trả kan
950 里 lí làng ri

hoc tieng nhat 1

951 束 thúc bó (hoa) soku
952 伴 bạn đi cùng han, ban
953 跡 tích dấu tích, vết tích seki
954 酒 tửu rượu shu
955 君 quân quân chủ, quân vương kun
956 奥 áo trong cùng oo
957 項 hạng hạng mục koo
958 躍 dược nhảy lên yaku
959 災 tai tai họa sai
960 焼 thiêu thiêu đốt shoo
961 閉 bế bế mạc, bế quan hei
962 夕 tịch tịch dương seki
963 促 xúc xúc tiến soku
964 群 quần quần chúng, quần thể gun
965 瀬 lại thác nước –
966 拒 cự cự tuyệt kyo
967 縄 thằng sợi dây joo
968 銭 tiền tiền bạc sen
969 律 luật luật pháp ritsu, richi
970 純 thuần đơn thuần, thuần khiết jun
971 簡 giản đơn giản kan
972 緒 tự tình tự sho, cho
973 贈 tặng hiến tặng zoo, soo
974 陽 dương thái dương yoo
975 預 dự gửi yo


Học chữ kanji tiếng nhật

976 夢 mộng mơ mu
977 燃 nhiên nhiên liệu nen
978 却 khước khước từ kyaku
979 掛 quải treo –
980 杉 sam cây sam –
981 揮 huy phát huy, chỉ huy ki
982 渋 sáp chát juu
983 称 xưng xưng tên, danh xưng shoo
984 控 khống khống chế koo
985 暫 tạm tạm thời zan
986 誘 dụ dụ dỗ yuu
987 依 ỷ ỷ lại i, e
988 曜 diệu ngày trong tuần yoo
989 妥 thỏa thỏa hiệp da
990 宗 tôn tôn giáo shuu, soo
991 殿 điện cung điện den, ten
992 奪 đoạt chiếm đoạt datsu
993 豪 hào hào kiệt, phú hào goo
994 紹 thiệu giới thiệu shoo
995 敬 kính kính yêu kei
996 貸 thải cho mượn tai
997 症 chứng chứng bệnh, triệu chứng shoo
998 購 cấu mua koo
999 顧 cố nhìn lại ko
1000 典 điển cổ điển, điển tích ten




100 Chữ kanji thông dụng trong tiếng nhật phần 10 Reviewed by Unknown on 21:22 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Học tiếng nhật cấp tốc tại hà nội © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.