Giáo trình tiếng nhật bài 29 từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật đã được làm giàu bằng cách vay mượn từ các ngôn ngữ khác: của Trung Quốc thời xưa, của Bồ Đào Nha và Hà Lan trong những thế kỷ gần đây, và của các ngôn ngữ phương Tây từ thời Minh Trị khi nước Nhật tiếp xúc nhiều với thế giới phương Tây. Việc Nhật hoá đã cho ra đời nhiều từ mới từ những từ vay mượn và xu hướng này đang tăng mạnh trong những năm gần đây.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
あきます(akimasu):mở (cửa)
しまります(shimarimasu):đóng (cửa)
つきます(tsukimasu):bật (điện)
きえます(kiemasu):tắt (điện)
こみます(komimasu):đông , tắc (đường)
すきます(sukimasu):vắng , thoáng (đường)
こわれます(kowaremasu):hỏng
われます(waremasu):vỡ
Tiếng nhật sơ cấp 3
おれます(oremasu): gãy
やぶれます(yaburemasu): rách
よごれます(yogoremasu):bẩn
つきます(tsukimasu):gắn, kèm theo
はずれます(hazuremasu):tuột, bung
とまります(tomarimasu):dừng
まちがえます(machigaemasu):nhầm , sai
おとします(otoshimasu):đánh rơi
かかります(kakarimasu):khóa(chìa khóa)
おさら(osara):cái đĩa
おちゃわん(ochawan): cái bát
コップ(koppu): cái cốc
ガラス(garasu): thủy tinh
ふくろ(fukuro): cái túi
さいふ(saifu):cái ví
えだ(eda): cành cây
えきいん(ekiin): nhân viên nhà ga
このへん(konohen): xung quanh đây,gần đây
―へん(–hen): xung quanh
このぐらい(konogurai):khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này
おさきにどうぞ(osakinidouzo):xin mời anh, chị đi trước
よかった(yokatta): ồ may quá
いまのでんしゃ(imanodensha):đoàn tàu vừa rồi
わすれもの(wasuremono):vật để quên
ポケット(poketto):túi
おぼえていません(oboeteimasen): tôi không nhớ
あみだな(amidana):giá lưới, giá hành lý
たしか(tashika):nếu không lầm thì
よつや(yotsuya):tên một nhà ga ở tokyo
じしん(jishin):động đất
かべ(kabe):bức tường
はり(hari):kim đồng hồ
さします(sashimasu):chỉ
えきまえ(ekimae):khu vực trước ga
たおれます(taoremasu):đổ
にし(nishi):phía tây
ほう(hou):hướng, phương hướng
さんのみや(sannomiya):tên một địa điểm ở kobe
Tham khảo :
* Tiếng nhật trung cấp 1
* Tiếng nhật trung cấp 2
* Tổng hợp :
+ Các khóa học tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Giáo trình tiếng nhật bài 29 từ vựng
Reviewed by Unknown
on
23:55
Rating:
Không có nhận xét nào: