Từ vựng tiếng nhật bài 30
Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
はります(harimasu):dán かけます(kakemasu):treo
かざります(kazarimasu):trang trí
ならべます(narabemasu):xếp thành hàng
うえます(uemasu):trồng (cây)
もどします(modoshimasu):đưa về, trả về
まとめます(matomemasu):nhóm lại, tóm tắt
かたづけます(katadukemasu):dọn dẹp, sắp xếp
しまいます(shimaimasu):cất vào, để vào
きめます(kimemasu):quyết định
Tự học tiếng nhật online
しらせます(shirasemasu):thông báo
そうだんします(soudanshimasu):thảo luận, trao đổi , bàn bạc
よしゅうします(yoshuushimasu):chuẩn bị bài mới
ふくしゅうします(fukushuushimasu): ôn bài cũ
そのままにします(sonomamanishimasu):để nguyên như thế
おこさん(okosan):con (dùng đối với người khác)
じゅぎょう(jyugyou):giờ học
こうぎ(kougi): bài giảng
ミーテイング(miiteingu): cuộc họp
よてい(yotei):kế hoạch, dự định
おしらせ(oshirase):bản thông báo
あんないしょ(annaisho):tài liệu hướng dẫn
カレンダー(karendaa):lịch , tờ lịch
ポスター(posutaa):tờ quảng cáo, tờ áp phích
ごみばこ(gomibako):thùng rác
にんぎょう(ningyou): con búp bê, con rối
かびん(kabin):lọ hoa
かがみ(kagami):cái gương
ひきだし(hikidashi):ngăn kéo
げんかん(genkan):cửa vào
ろうか(rouka):hành lang
かべ(kabe):bức tường
いけ(ike):cái ao
こうばん(kouban): trạm cảnh sát
もとのところ(motonotokoro):địa điểm ban đầu
まわり(mawari):xung quanh
まんなか(mannaka):giữa, trung tâm
すみ(sumi):góc
まだ(mada):chưa
―ほど(–hodo):chừng—
よていひょう(yoteihyou):thời khóa biểu
ごくろうさま(gokurousama):anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị
きぼう(kibou):hi vọng, nguyện vọng
なにかごきぼうがありますか(nanikagokibougaarimasuka):anh/chị có nguyện vọng gì không?
ミュージカル(myuujikaru):ca kịch
それはいいですな(sorehaiidesuna): điều đó được đấy nhỉ
まるい(marui):tròn
つき(tsuki):mặt trăng
ちきゅう(chikyuu):trái đất
うれしい(ureshii):vui
いや(iya):chán, ghét, không chấp nhận được
すると(suruto): sau đó, tiếp đó
めがさめます(megasamemasu):tỉnh giấc, mở mắt
Nguồn tham khảo thêm:
* Khóa học tiếng nhật sơ cấp nhiều ưu đại hấp dẫn
* Tiếng nhật sơ cấp 1
* Tiếng nhật sơ cấp 2
* Chương trình đào tạo
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật bài 30
Reviewed by Unknown
on
00:41
Rating:
Không có nhận xét nào: