Từ vựng tiếng nhật bài 31
Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 31 – Giáo trình Minna no Nihongo
Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
はじまります(hajimarimasu):bắt đầu
つづけます(tsudukemasu):tiếp tục
みつけます(mitsukemasu):tìm thấy
うけます(ukemasu):thi(kỳ thi)
にゅうがくします(nyuugakushimasu):nhập học,vào
そつぎょうします(sotsugyoushimasu):tốt nghiệp
しゅっせきします(shussekishimasu):tham gia, tham dự
きょうけいします(kyoukeishimasu):nghỉ giải lao
れんきゅう(renkyuu):ngày nghỉ liền nhau
さくぶん(sakubun):bài văn
Tiếng nhật sơ cấp 3
てんらんかい(tenrankai):triển lãm
けっこんしき(kekkonshiki):lễ cưới, đám cưới
そうしき(soushiki):lễ tang, đám tang
しき(shiki):lễ , đám
ほんしゃ(honsha):trụ sở chính
してん(shiten):chi nhánh
きょうかい(kyoukai):nhà thờ
だいがくいん(daigakuin):cao học, sở giáo dục trên đại học
どうぶつえん(doubutsuen):vườn thú, vườn bách thú
おんせん(onsen):suối nước nóng
おきゃくさん(okyakusan):khách hàng
だれか(dareka):ai đó
ずっと(zutto): suốt liền
ピカソ(pikaso): pablo picasso , danh họa người tây ban nha
うえのこうえん(uenokouen):công viên ueno
のこります(nokorimasu):ở lại
つきに(tsukini):một tháng
ふつうの(futsuuno):thường, thông thường
インターネット(intaanetto):internet
むら(mura):làng
えいがかん(eigakan):rạp chiếu phim
いや(iya):chán , ghét
とじます(tojimasu):đóng , nhắm
とかい(tokai):thành phố
せかいじゅう(sekaijyuu):khắp thế giới
あつまります(atsumarimasu):tập trung
うつくしい(utsukushii):đẹp
しぜん(shizen):tự nhiên, thiên nhiên
すばらしさ(subarashii):tuyệt vời
きがつきます(kigatsukimasu):để ý, nhận ra
Tham khảo :
* Tiếng nhật trung cấp 1
* Tiếng nhật trung cấp 2
* Tổng hợp :
+Các khóa học tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Từ vựng tiếng nhật bài 31
Reviewed by Unknown
on
20:12
Rating:
Không có nhận xét nào: