Từ vựng tiếng nhật bài 34
Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Từ vựng tiếng nhật bài 34
Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
みがきます(migakimasu):mài, đánh (răng)
くみたてます(kumitatemasu):lắp ráp, lắp đặt
おります(orimasu):gấp, gập, bẻ gãy
きがつきます(kigatsukimasu):nhận thấy, phát hiện
つけます(tsukemasu):chấm
みつかります(mitsukarimasu):được tìm thấy
します(shimasu):đeo , thắt
しつもんします(shitsumonshimasu): hỏi
ほそい(hosoi):gầy, hẹp, thon
ふとい(futoi):béo, to
ぼんおどり(bonodori): múa trong hội bon
スポーツクラブ(supoutsukurabu):câu lạc bộ thể thao
Tự học tiếng nhật online
かぐ(kagu):gia cụ , đồ dùng nội thất
キー(kii):chìa khóa
シートべルト(shiitoberuto): dây an toàn
せつめいしょ(setsumeisho):quyển hướng dẫn
ず(zu):sơ đồ, hình vẽ
せん(sen):đường
やじるし(yajirushi):dấu mũi tên
くろ(kuro):màu đen
しろ(shiro):màu trắng
あか(aka):màu đỏ
あお(ao):màu xanh da trời
こん(kon):màu xanh lam
きいろ(kiiro):màu vàng
ちゃいろ(chairo):màu nâu
しょうゆ(shouyu):xì- dầu
ソース(sousu):nước chấm, nước xốt
ゆうべ(yuube);tối qua, đêm qua
さっき(sakki):vừa rồi, vừa lúc nãy
Nguồn tham khảo thêm:
+ Học tiếng nhật
+ Tự học tiếng nhật
+ Dạy học tiếng nhật cho người mới bắt đầu
+ Trình độ tiếng nhật N4 là gì?
+ Luyện thi N1
------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật bài 34
Reviewed by Unknown
on
00:21
Rating:
Không có nhận xét nào: