Top Ad unit 728 × 90

Học tiếng nhật online ngữ pháp bài 33

Trung tâm dạy tiếng nhật tại hà nội
Trung tâm tiếng nhật SOFL  xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 33 – Giáo trình Minna no Nihongo.Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.



Ví dụ:
かくーー>かけ
およぐーー>およげ
のむーー>のめ
たつーー>たて

Nhóm II: Bỏ る rồi thêm ろ

Ví dụ:

さげるーー>さげろ
でるーー>でろ
おりるーー>おりろ

Nhóm III:

~~するーー>~~しろ
*くるーー>こい

- Cách chia từ thể từ điển sang thể cấm đoán.
Thêm な vào sau động từ ở thể từ điển đối với tất cả các nhóm I ,II và III.

Ví dụ

+ Nhóm I:
かくーー>かくな
およぐーー>およぐな
のむーー>のむな

Tiếng nhật cơ bản
+ Nhóm II:
さげるーー>さげるな
でるーー>でるな
おりるーー>おりるな

+ Nhóm III:
~~するーー>~~するな
くるーー>くるな

Ngữ pháp

*Dùng để ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó làm việc gì. Vì nó là thể mệnh lệnh,cấm đoán nghe có sắc thái cứng và chua chát nên chỉ dùng khi người có địa vị cao hơn với người có địa vị thấp hơn. Thường được giới hạn sử dụng trong giới nam.

- Dùng trong trường hợp người trên nói với người dưới, cha nói với con

-明日までレポートをまとめろ
あしたまでれぽーとをまとめろ
Đến ngày mai phải tóm tắt xong bản báo cáo đấy

-勉強しろ
べんきょうしろ
Học bài đi

-テレビを見るな
てれびをみるな
Không được xem tivi

- Dùng giữa những người bạn trai với nhau

-今晩うちへこいよ
こんばんうちへこいよ
Tối nay đến nhà tao nhé.

-ビールを飲むなよ
Không uống bia nữa

- Dùng khi cổ vũ ( Trong trường hợp này thì phái nữ cũng có thể sử dụng)

頑張れ
がんばれ
Cố lên

走れ
はしれ
Chạy đi

- Dùng trong những trường hợp khẩn cấp, lời nói cần ngắn gọn và có hiệu quả nhanh như trong cơ quan nhà máy.

スイッチを切れ
すいっちをきれ
Tắt nguồn điện đi

物を落とすな
ものをおとすな
Không được làm rơi đồ

- Dùng trong hiệu lệnh hướng dẫn giao thông

止まれ
とまれ
Hãy dừng lại

入るな
はいるな
Không được vào

I/Cấu trúc A は B という意味(いみ)です

- Ngữ pháp: A có nghĩa là B

- Ví dụ:

このマークはとまれという意味です
このまーくはとまれといういみです
Cái biển này có nghĩa là hãy dừng lại

このマークはタバコをすってはいけないという意味です
このマークはたばこをすってはいけないといういみです
Cái biển này có nghĩa là không được hút thuốc

II/ Cấu trúc: A は ~~ と言っていました

- Ngữ pháp: Là cách truyền lời dẫn gián tiếp " A nói rằng là ~~~"
- Ví dụ:

Quyen さんは 明日5時に来ると言っていました
Quyen さんは あした5じにくるといっていました
Quyên nói rằng ngày mai sẽ đến vào lúc 5h

西村さんは運動会に参加しないといっていました
にしむらさんはうんどうかいにさんかしないといっていました
Anh Nisimura nói rằng sẽ không tham gia vào đại hội thể thao.
Trang đọc nhiều nhất:
* Học tiếng nhật bản ở đâu?
* Dạy tiếng nhật online
* Học tiếng nhật ở đâu?

-----------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Học tiếng nhật online ngữ pháp bài 33 Reviewed by Unknown on 00:44 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Học tiếng nhật cấp tốc tại hà nội © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.