Từ vựng tiếng nhật bài 33
Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 33 – Giáo trình Minna no Nihongo
Tiếng Nhật được coi là có sự mô tả tỉ mỉ hơn các ngôn ngữ khác đối với các phạm trù như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này dường như bắt nguồn từ ý thức đã ăn sâu và bền chặt về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa. Ngược lại, những từ liên quan đến các thiên thể, đặc biệt là các vì sao lại rất ít. Người Nhật mặc dù là dân sống ở đảo nhưng lại không đi lại được trên biển bằng việc quan sát thiên văn.
Từ vựng:
にげます(nigemasu): chạy trốn, bỏ chạy
さわぎます(sawagimasu):làm ồn, làm rùm beng
あきらめます(akiramemasu):từ bỏ, đầu hàng
なげます(nagemasu):ném
まもります(mamorimasu):bảo vệ, tuân thủ
あげます(agemasu):nâng lên, tăng lên
Tự học tiếng nhật online
さげます(sagemasu):hạ xuống, giảm xuống
つたえます(tsutaemasu):truyền đạt
ちゅういします(chuuishimasu):chú ý
はずします(hazushimasu):rời, không có ở (chỗ ngồi)
だめ(dame):không được, không thể
せき(seki):chỗ ngồi, ghế
ファイト(faito):’quyết chiến’, ‘cố lên’
マーク(maaku):kí hiệu
ボール(bouru):quả bóng
せんたくき(sentakuki): máy giặt
―き(–ki):máy–
きそく(kisoku):quy tắc, kỷ luật
しようきんし(shiyoukinshi):cấm sử dụng
たちいりきんし(tachiirikinshi):cấm vào
いりぐち(iriguchi):cửa vào
でぐち(deguchi):cửa ra
ひじょうぐち(hijyouguchi):cửa thoát hiểm
むりょう(muryou):miễn phí
ほんじつきゅうぎょう(honjitsukyuugyou):hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
えいぎょうちゅう(eigyouchuu): đang mở cửa
しようちゅう(shiyouchuu):đang sử dụng
―ちゅう(–chuu): đang–
どういうー(douiu–): –gì, — thế nào
もう(mou):không—nữa
Nguồn tham khảo thêm:
* Khóa học tiếng nhật sơ cấp nhiều ưu đại hấp dẫn
* Tiếng nhật sơ cấp 1
* Tiếng nhật sơ cấp 2
* Chương trình đào tạo tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật bài 33
Reviewed by Unknown
on
00:19
Rating:
Không có nhận xét nào: